PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
xã, phường, thị trấn về khả năng đạt danh hiệu “ Cộng đồng học tập” cấp xã năm 2016 theo Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Đơn vị được khảo sát: ………………………………………………………………………………………….
2. Họ và tên những thành viên tổ khảo sát:
- Thành viên 1……………………….…………….…..Chức vụ:…….………………………………Tổ trưởng
- Thành viên 2……………………………………………..…………..Chức vụ:…………………………………
- Thành viên 3………………………………………..………………..Chức vụ:…………………………………
3. Thời gian tiến hành khảo sát………………………………………………………………………………….
TT |
Tiêu chí |
Đạt |
Chưa đạt |
Ghi chú |
I |
Về sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy đảng và chính quyền cấp xã. |
|
|
|
1 |
Nghị quyết; Chỉ thị; Quyết định; Chương trình hành động; Kế hoạch của cấp ủy đảng, chính quyền cấp xã về xây dựng xã hội học tập. |
|
|
Số, ngày tháng văn bản |
2 |
Chương trình công tác của cấp ủy Đảng trong việc xây dựng “CĐHT” được đưa vào kế hoạch phát triển KTXH của UBND, HĐND. |
|
|
|
3 |
Báo cáo tài chính của cấp xã về kinh phí chi hoạt động tuyên truyền, giáo dục cho người lớn. |
|
|
|
4 |
Kế hoạch huy động các nguồn lực của địa phương để hỗ trợ xây dựng “ Cộng đồng học tập”. |
|
|
|
5 |
Cấp ủy Đảng, chính quyền có biên bản kiểm tra hàng tháng về kết quả xây dựng XHHT. |
|
|
|
II |
Hoạt động của Ban chỉ đạo xây dựng xã hội học tập. |
|
|
|
1 |
Có kế hoạch hoạt động năm, quý của Ban chỉ đạo XDXHHT |
|
|
|
2 |
Có báo cáo sơ kết, tổng kết. |
|
|
|
3 |
Quyết định khen thưởng tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác xây dựng XHHT. |
|
|
|
4 |
Có văn bản phân công công việc cho các ban, ngành, đoàn thể, các tổ chức và các thành viên ban chỉ đạo XDXHHT của trưởng ban chỉ đạo XDXHHT cấp xã. |
|
|
|
5 |
Có văn bản chỉ đạo hoặc kế hoạch triển khai của cấp ủy Đảng chính quyền đến cán bộ, đảng viên, nhân dân về XHHT. |
|
|
|
6 |
Có Báo cáo tuyên truyền/ các hình thức tuyên truyền/ số người được tuyên truyền/ các bài viết tuyên truyền trên hệ thống truyền thanh của cấp xã. |
|
|
|
III |
Sự tham gia, phối hợp giữa ban, ngành, đoàn thể, các tổ chức trên địa bàn cấp xã. |
|
|
|
1 |
Các chương trình phối hợp đã ký kết hoặc văn bản phân công công việc của ban chỉ đạo trong XD XHHT. |
|
|
|
2 |
Có kế hoạch hoạt động hằng năm của ban, ngành, đoàn thể, các tổ chức về XD XHHT và kết quả thực hiện kế hoạch. |
|
|
|
3 |
Có các Nghị quyết/văn bản chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền hoặc các văn bản phối hợp của các đoàn thể/ phê duyệt kế hoạch hằng năm của chủ tịch UBND cấp xã. |
|
|
|
4 |
Có Báo cáo sơ kết, tổng kết hằng năm về công tác phối hợp giữa các ban, ngành, đoàn thể. |
|
|
|
IV |
Mạng lưới và hoạt động của các cơ sở giáo dục, các thiết chế văn hóa trên địa bàn cấp xã. |
|
|
|
1 |
Có đủ trường mẫu giáo, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
|
|
|
2 |
Có trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2. |
|
|
|
3 |
Có trường tiểu học đáp ứng nhu cầu của học sinh tiểu học theo đúng quy định. |
|
|
|
4 |
Có trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2( nếu chuẩn mức độ 1 được 1 điểm). |
|
|
|
5 |
Có trường THCS theo Điều lệ THCS. |
|
|
|
6 |
Có trường THCS đạt chuẩn quốc gia. |
|
|
|
7 |
Có QĐ công nhận của UBND huyện về TTHTCĐ hoặc trung tâm văn hóa, thể thao- học tập cộng đồng được xếp loại tốt. |
|
|
|
V |
Kết quả phổ cập giáo dục-xóa mù chữ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ ra lớp đạt 40% trở lên đối với dưới 3 tuổi |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ trẻ ra lớp đạt 85% trở lên đối với trẻ 3-5 tuổi |
|
|
|
3 |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
|
|
|
4 |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
|
|
|
5 |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 3 |
|
|
|
6 |
Có quyết định công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 |
|
|
|
VI |
Công bằng xã hội trong giáo dục. |
|
|
|
1 |
Có quyết định của UBND xã về việc huy động, sử dụng nguồn lực để giúp trẻ có hoàn cảnh khó khăn được đến trường |
|
|
|
2 |
Có danh sách trẻ khuyết tật ở địa phương và danh sách trẻ khuyết tật ra lớp hằng năm |
|
|
|
3 |
Có các hình thức tổ chức cho trẻ em khuyết tật tham gia học tập |
|
|
|
VII |
Kết quả học tập, bồi dưỡng thường xuyên của cán bộ, công chức cấp xã. |
|
|
|
1 |
Cán bộ cấp xã có trình độ chuyên môn nghiệp vụ đạt chuẩn từ 85% trở lên |
|
|
|
2 |
Cán bộ cấp xã được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, điều hành theo vị trí công việc đạt từ 90% trở lên |
|
|
|
3 |
Công chức cấp xã bồi dưỡng từng năm trong ba năm gần nhất đạt từ 75% trở lên |
|
|
|
VIII |
Kết quả học tập thường xuyên của người lao động. |
|
|
|
1 |
Lao động nông thôn (từ 15 tuổi trở lên) của địa phương tham gia cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao khoa học công nghệ sản xuất tại trung tâm học tập cộng đồng đạt 70% trở lên |
|
|
|
IX |
Kết quả xây dựng “GĐHT” “CĐHT” cấp thôn, tổ dân phố. |
|
|
|
1 |
Số gia đình đạt danh hiệu GĐHH năm 2015 từ 70% trở lên |
|
|
|
2 |
Số thôn, tổ dân phố đạt danh hiệu Cộng đồng khuyến học năm 2015 từ 60% trở lên |
|
|
|
X |
Kết quả xây dựng thôn, tổ dân phố được công nhận danh hiệu “ Khu dân cư văn hóa”. |
|
|
|
1 |
Số thôn, tổ dân phố được công nhận danh hiệu khu dân cư văn hóa năm 2015 từ 80% trở lên |
|
|
|
XI |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
|
1 |
Có thống kê số liệu so sánh giữa các năm về việc giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
|
XII |
Thực hiện bình đẳng giới |
|
|
|
1 |
Có số cán bộ nữ quản lý cấp xã đạt 80% trở lên |
|
|
|
2 |
Có báo cáo của hội phụ nữ cấp xã giảm bạo lực gia đình đối với phụ nữ |
|
|
|
3 |
Có danh sách theo dõi trẻ em gái và trẻ em trai trong độ tuổi đi học |
|
|
|
4 |
Có thống kê, báo cáo của TTHTCĐ cấp xã số nam, nữ tham gia hoạt động xã hội và học tập tại TTHTCĐ đạt tỷ lệ cân bằng |
|
|
|
XIII |
Đảm bảo vệ sinh, môi trường. |
|
|
|
1 |
Có nhiều cây xanh, cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp đảm bảo yêu cầu. |
|
|
|
2 |
Số gia đình được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh đạt 75% trở lên |
|
|
|
3 |
Thôn, tổ dân phố có tổ dọn vệ sinh, khai thông cống rãnh thu gom rác thải về đúng nơi quy định |
|
|
|
4 |
Không có cở sở sản xuất kinh doanh hoạt động gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
XIV |
Chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
|
|
|
1 |
Không có người bị ngộ độc thực phẩm |
|
|
|
2 |
Các dịch bệnh được khống chế hiệu quả |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi dưới 23% |
|
|
|
4 |
100% trẻ em được tiêm chủng đầy đủ |
|
|
|
XV |
Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội. |
|
|
|
1 |
Có báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của UBND xã |
|
|
|
2 |
Có báo cáo công tác phòng chống tệ nạn xã hội của UBND cấp xã |
|
|
|
Tổng hợp khảo sát:
- Số tiêu chí đạt ……./15 tiêu chí
- Số tiêu chí chưa đạt: Phấn đấu đạt năm:……………………………………………….
- Dự kiến xã: Đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã năm…………………………………….
Lưu ý:
- Việc khảo sát cần được tiến hành khách quan, đúng thực tế.
- Chủ tịch UBND xã phân công cán bộ (3 người trong Ban chỉ đạo xây dựng xã hội học tập của xã) tiến hành khảo sát.
- Căn cứ để khảo sát: Thông tư 44/2014/BGD ĐT ngày 12/12/2014 của bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các tiêu chí I; II; III khi khảo sát nếu đã có văn bản nào thì điền số, ngày tháng năm văn bản đó vào cột ghi chú.
- Mỗi chỉ số (1, 2..) của tiêu chí : Có đầy đủ thì điền (x) vào cột Đạt, nếu chưa có, hoặc có chưa đến 75% thì điền (x) vào cột chưa đạt.
- Tiêu chí nào (I, II..) có một trong các chỉ số chưa đạt thì tiêu chí đó chưa đạt.
TỔ TRƯỞNG TỔ KHẢO SÁT T.M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
(ký, đóng dấu)
Xem chi tiết: Tải về
Văn bản khác