UBND TỈNH YÊN BÁI HỘI KHUYẾN HỌC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Yên Bái., ngày 05 tháng 10 năm 2013 |
DANH SÁCH
Học sinh nhận học bổng Phú Mỹ Hưng năm 2013
Stt |
Họ và tên học sinh |
Năm sinh |
Dân tộc |
Lớp |
Đơn vị trường |
Kết quả |
Tóm tắt hoàn cảnh gia đình |
|
Học tập |
Hạnh kiểm |
|||||||
1 |
Phạm Công Trung |
1998 |
Kinh |
10T |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Khá |
Tốt |
GĐ Hộ nghèo |
2 |
Vũ Ngọc Hà |
1996 |
Kinh |
12A |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Khá |
Tốt |
GĐ Cận nghèo |
3 |
Đoàn T.Thanh Tâm |
1996 |
Kinh |
12K |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Khá |
Tốt |
GĐ Hộ nghèo |
4 |
Dăn T.Thu Hương |
1997 |
Hoa |
11H |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Khá |
Tốt |
GĐ Hộ nghèo |
5 |
Vương Tin |
1997 |
11K |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Khá |
Tốt |
GĐ Hộ nghèo |
|
6 |
Giang A Bê |
1996 |
H’mông |
12B |
Trường PTDTNT THPT tỉnh |
Khá |
Tốt |
Mồ côi cha, mẹ già, em còn nhỏ |
7 |
Tráng A Chú |
1997 |
H’mông |
11A |
Trường PTDTNT THPT tỉnh |
Khá |
Tốt |
Mồ côi cha, GĐ đông anh em |
8 |
Đặng Thị Kế |
1996 |
Dao |
12C |
Trường PTDTNT THPT tỉnh |
Khá |
Tốt |
GĐ khó khăn |
9 |
Tống T.Khanh Linh |
1996 |
Tày |
10D |
Trường PTDTNT THPT tỉnh |
Khá |
Tốt |
Bố mẹ li hôn, sống từ nhỏ với bà |
10 |
Hà Thanh Bình |
Mường |
10B |
Trường PTDTNT THPT tỉnh |
Khá |
Tốt |
Mồ côi cha, mẹ hay ốm đau |
|
11 |
Vũ Đức Cao Thiên |
1C |
Trường TH Hưng Thịnh- Trấn Yên |
Khá |
Đạt |
GĐ khó khăn |
||
12 |
Lưu Thị Mai |
5a |
Trường TH Hưng Thịnh- Trấn Yên |
Khá |
Đạt |
GĐ khó khăn |
||
13 |
Vũ Đăng Khoa |
4a |
Trường TH Hưng Thịnh- Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ khó khăn |
||
14 |
Đỗ Thị Nhiên |
2a |
Trường TH Hưng Thịnh- Trấn Yên |
Khá |
Đạt |
GĐ khó khăn |
||
15 |
Đinh Tùng Dương |
5b |
Trường TH Hưng Thịnh- Trấn Yên |
Khá |
Đạt |
GĐ khó khăn |
||
16 |
Hoàng T.Thu Hiền |
2002 |
Tày |
6A |
Trường PTDTNT THCS Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
17 |
Vàng A Tồng |
1999 |
Mông |
7A |
Trường PTDTNT THCS Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
18 |
Sùng A Pha |
2001 |
Mông |
7B |
Trường PTDTNT THCS Trấn Yên |
GĐ đặc biệt khó khăn |
||
19 |
Sổng Thị Ca |
2000 |
Mông |
8A |
Trường PTDTNT THCS Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
20 |
Hà Thị Mỹ Diện |
2000 |
Cao Lan |
8B |
Trường PTDTNT THCS Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
21 |
Nông Thị Mai |
1998 |
Dao |
9 |
Trường PTDTNT THCS Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
22 |
Trương Thị Nhàn |
1996 |
Dao |
12A6 |
Trường THPT Chu Văn An - Văn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ Hộ nghèo, bố bỏ đi, mẹ câm điếc |
23 |
Nguyễn Hồng Trang |
1996 |
Kinh |
12B1 |
Trường THPT Chu Văn An - Văn Yên |
Khá |
Tốt |
Bố mất, mẹ bị bệnh, GĐ hộ nghèo |
24 |
Đinh Hà Nam |
1997 |
Kinh |
11A1 |
Trường THPT Chu Văn An - Văn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ thuộc hộ nghèo |
25 |
Trần Thị Hiền |
1997 |
Kinh |
11A3 |
Trường THPT Chu Văn An - Văn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ hộ nghèo, mẹ bị liệt |
26 |
Lại Thị Thắm |
1998 |
Kinh |
10A1 |
Trường THPT Chu Văn An - Văn Yên |
Khá |
Tốt |
Bố bị ung thư, mẹ già yếu, GĐ hộ nghèo |
27 |
Hoàng Văn Cương |
2006 |
Kinh |
2A |
Trường TH xã Mông Sơn -Yên Bình |
Tb |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
28 |
Vũ T.Ngọc Bích |
2006 |
Kinh |
2A |
Trường TH xã Mông Sơn -Yên Bình |
Khá |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
29 |
Hà Trung Kiên |
2004 |
Kinh |
2B |
Trường TH xã Mông Sơn -Yên Bình |
Tb |
Đạt |
Mẹ bị bệnh tâm thần |
30 |
Hoàng Văn Yên |
2006 |
Kinh |
2C |
Trường TH xã Mông Sơn –Yên Bình |
Tb |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
31 |
Hoàng Hồng Hạnh |
2003 |
Kinh |
5C |
Trường TH xã Mông Sơn –Yên Bình |
Khá |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
32 |
Mông Trung Hiếu |
2006 |
Nùng |
2B |
Trường TH Lý Tự Trọng – Lục Yên |
Tb |
Đạt |
Mẹ mắc bệnh hiểm nghèo, GĐ khó Khăn |
33 |
Lý Đạt Tiệm |
2006 |
Nùng |
2C |
Trường TH Lý Tự Trọng – Lục Yên |
Khá |
Đạt |
Gia đình đông con, khó khăn về kinh tế |
34 |
Dương Thùy Mỹ Nhiên |
2005 |
Tày |
3B |
Trường TH Lý Tự Trọng – Lục Yên |
Khá |
Đạt |
Bố mắc bệnh hiểm nghèo, ở với bà đã hết tuổi lao động |
35 |
Hoàng thị Niềm |
2005 |
Tày |
3C |
Trường TH Lý Tự Trọng – Lục Yên |
Khá |
Đạt |
Gia đình đông con, khó khăn về kinh tế |
36 |
Mông Hoàng Lệ Thùy |
2004 |
Nùng |
4B |
Trường TH Lý Tự Trọng – Lục Yên |
Tbình |
Đạt |
Bố mẹ ly hôn,ở với bà nội đã hết tuổi lao động |
37 |
Lò Duy Khánh |
2006 |
Thái |
2C |
Trường TH Kim Đồng- TX Nghĩa Lộ |
Giỏi |
Đạt |
GĐ khó khăn, mồ côi bố |
38 |
Lường Văn Quang |
2005 |
Thái |
3B |
Trường TH Kim Đồng- TX Nghĩa Lộ |
Tb |
Đạt |
GĐ hộ nghèo |
39 |
Hoàng Thị Thùy |
2005 |
Thái |
3C |
Trường TH Kim Đồng- TX Nghĩa Lộ |
Khá |
Đạt |
GĐ hộ nghèo |
40 |
Lò Thị Như |
2004 |
Thái |
4C |
Trường TH Kim Đồng- TX Nghĩa Lộ |
Tb |
Đạt |
GĐ hộ nghèo |
41 |
Trần Thanh Mai |
2003 |
Kinh |
5C |
Trường TH Kim Đồng- TX Nghĩa Lộ |
Khá |
Đạt |
GĐ hộ nghèo, mồ côi bố |
42 |
Lò Văn Bằng |
2006 |
Thái |
2B |
Trường TH Thạch Lương- Văn Chấn |
Tb |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
43 |
Lò Văn Thăng |
2005 |
Thái |
3B |
Trường TH Thạch Lương- Văn Chấn |
Tb |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
44 |
Lò Văn Nam |
2004 |
Thái |
4C |
Trường TH Thạch Lương- Văn Chấn |
Tb |
Đạt |
Bố mẹ ly hôn ở với ông bà, GĐ hộ nghèo |
45 |
Hà Thị Ngơi |
2004 |
Thái |
4D |
Trường TH Thạch Lương- Văn Chấn |
Tb |
Đạt |
GĐ quá nghèo, mẹ thường xuyên bị ốm |
46 |
Hà Văn Vương |
2003 |
Thái |
5C |
Trường TH Thạch Lương- Văn Chấn |
Tb |
Đạt |
GĐ đặc biệt khó khăn, ở với ông bà |
47 |
Giang Thị Máy |
2000 |
Mông |
8B |
Trường PTDTBTTHCS Lao Chải-MCC |
Khá |
Tốt |
Gia đình gặp khó khăn về kinh tế, nhà xa trường. |
48 |
Hảng A Súa |
1998 |
Mông |
9B |
Trường PTDTBTTHCS Lao Chải-MCC |
Khá |
Tốt |
Gia đình đông con, nhà xa trường, thuộc hộ nghèo |
49 |
Giàng A Rùa |
2000 |
Mông |
8A |
Trường PTDTBTTHCS Lao Chải-MCC |
Khá |
Tốt |
GĐ hộ nghèo |
50 |
Sùng A Sỷ |
1999 |
Mông |
9A |
Trường PTDTBTTHCS Lao Chải-MCC |
Khá |
Tốt |
GĐ hộ nghèo |
51 |
Vàng A Tủa |
2001 |
Mông |
7A |
Trường PTDTBTTHCS Lao Chải-MCC |
Khá |
Tốt |
Gia đình khó khăn về kinh tế |
52 |
Giàng A Dử |
2005 |
Mông |
3 |
PTDTBT TH&THCS Xà Hồ-Trạm Tấu |
Khá |
Đạt |
GĐ khó khăn |
53 |
Giàng Thị Dầu |
2004 |
Mông |
4B |
PTDTBT TH&THCS Xà Hồ-Trạm Tấu |
Giỏi |
Đạt |
GĐ khó khăn |
54 |
Giàng A Của |
2002 |
Mông |
5 |
PTDTBT TH&THCS Xà Hồ-Trạm Tấu |
Khá |
Đạt |
GĐ khó khăn |
55 |
Sùng A Sềnh |
1999 |
Mông |
6A |
PTDTBT TH&THCS Xà Hồ-Trạm Tấu |
Khá |
Tốt |
GĐ khó khăn |
56 |
Giàng A Lù |
1999 |
Mông |
9 |
PTDTBT TH&THCS Xà Hồ-Trạm Tấu |
Khá |
Tốt |
GĐ khó khăn |
57 |
Đỗ Anh Tuấn |
1996 |
Kinh |
12 |
THPT Đồng Tâm – Phân hiệu II – Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
58 |
Bùi Huyền Trang |
1997 |
Kinh |
11 |
THPT Đồng Tâm – Phân hiệu II – Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
59 |
Đỗ Văn Thuận |
2001 |
Kinh |
6 |
THCS Báo Đáp- Trấn Yên |
Khá |
Tốt |
GĐ đặc biệt khó khăn |
NGƯỜI LẬP |
TM.HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH YÊN BÁI CHỦ TỊCH
(Đã ký) Trần Thị Thiệp |
Tin khác